Ý nghĩa của từ backup là gì:
backup nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ backup. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa backup mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

backup


có nghĩa:
1. tắc đường. ví dụ: "The traffic is starting to back up on the M25."
có nghĩa: "Giao thông đang bắt đầu tắc nghẽn trên đoạn M25"
2. back st up: chứng minh điều gì là đúng
3. back sb up: chỉ ai đó nói sự thật
thanhthanh - 00:00:00 UTC 4 tháng 8, 2013

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

backup


một từ tiếng anh có nghĩa là

1. dữ liệu trong máy tính được sao lưu lại để có thể khôi phục được sau này nếu cần

VD: backup the file before you modify it (backup lại file trước khi chỉnh sửa)

2. sự trợ giúp, thường dưới dạng một lực lượng, một nhóm người đến giúp đỡ. thường được cảnh sát sử dụng để gọi cứu trợ
VD: he's too crazy, call for backup (nó điên quá, gọi cứu trợ đi)
hansnam - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

backup


- Danh từ: sự hỗ trợ, trợ giúp hay vật dự trữ, thay thế.
- Danh từ (Trong Toán & tin)
+bản sao dự trữ
+ ghi lưu
(Là bản copy của một hoặc nhiều file, hoặc toàn bộ đĩa, được lưu an toàn đề phòng trường hợp bản gốc bị mất hoặc bị hỏng.)
gracehuong - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

backup


Bản sao của một tập tin, chương trình, hoặc ổ đĩa có thể được sử dụng trong trường hợp bản gốc bị mất, bị hư hỏng, hoặc bị phá hủy.
Nguồn: vivicorp.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

backup


Dự phòng; sao lưu. | Sao lưu.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< enhancement mode backup copy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa