Ý nghĩa của từ ah là gì:
ah nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ah. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ah mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ah


A!, chà!, chao!, ôi chao! | A, a ha. | : '''''Ah'''! Quel plaisir!'' — A! Thú biết bao! | Chao ôi. | : '''''Ah'''! Que je vous plains!'' — Chao ôi! Tôi thương anh quá! | Ồ, chà. | : '''''Ah'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ah


à, chà, ôi chao, a...
Dùng để thể hiện nhiều cung bậc cảm xúc như ngạc nhiên, thoải mái, dễ chịu, cảm thông, nhận ra một việc gì,...
Ví dụ: ah, there you are!
A, cậu đây rồi!
thanhthu - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ah


+ là một hậu tố thêm vào các từ với mục đích nhấn mạnh
VD:
A: Its time to wake up.( Đã đến lúc phải dậy rồi)
B: No-ahahah (Không..)
+ Viết tắt của Average human ( người bình thường)
vuvu - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ah


D
Nguồn: beedance07.com





<< hortatory aide-mémoire >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa