1 |
acid Axit. | Chất chua. | Axit. | : '''''acid''' radical'' — gốc axit | : '''''acid''' test'' — sự thử bằng axit | Thử thách gay go. | Chua. | Chua cay, gay gắt; gắt gỏng. | : '''''acid''' looks' [..]
|
2 |
acid['æsid]|danh từ|tính từ|Tất cảdanh từ (hoá học) Axit chất chuatính từ Axitacid radical gốc axitacid test sự thử bằng axit (nghĩa bóng) gay go chua chua cay, gay gắt; gắt gỏngacid looks vẻ gay gắt, vẻ [..]
|
3 |
acid| acid acid (ăsʹĭd) noun 1. Chemistry. a. Any of a large class of sour-tasting substances whose aqueous solutions are capable of turning blue litmus indicators red, of reacting with [..]
|
4 |
acidhợp chất có thể tác dụng với một base làm sinh ra một chất muối.
|
5 |
acidAxít ; Hợp chất phân ly cho ra các ion H^+ trong dung dịch.
|
6 |
acidAxit
|
7 |
acidaxit~ rain mưa axít~ sulphate soil đất chua phèn.~ solution dung dịch axít~ treatment sự xử lý axitacet-ulmic ~ axit axet-unmicfluosilicic ~ axit fluosilixicgelatinous silicic ~ axit silixic gelatin, axit silixic dạng keohalloysitic ~ axit haloizitichumic ~ axit humichydrocyanic ~ axit xianhiđrichymatomelanic ~ axit himatomelanicnucleic ~ axit nucl [..]
|
8 |
acid chất chua; (hoá học) axit
|
9 |
acidAxít ; Hợp chất phân ly cho ra các ion H^+ trong dung dịch.
|
10 |
acidAcid có thể là:
|
11 |
acidACID là từ viết tắt các chữ cái đầu của bốn từ tiếng Anh atomicity, consistency, isolation, và durability. Chúng được coi là bốn thuộc tính quan trọng của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi xử lý bất k [..]
|
12 |
acidAcid là một virus máy tính nhiễm Tập tin.COM và .EXE bao gồm command.com. Nếu file bị nhiễm được thực thi, virus sẽ ảnh hưởng toàn bộ Tập tin.EXE trong thư mục hiện hành. Sau đó, nó tiếp tục lây sang [..]
|
13 |
acidAcid(bắt nguồn từ tiếng Latin là acidus/acere, có nghĩa là có vị giấm, có vị chua), là những hợp chất hóa học khi hòa với nước sẽ tạo ra dung dịch có nhiều ion hydro hoạt động hơn nước tinh khiết, có nghĩa là pH nhỏ hơn 7.0 khi ở trong tình trạng chuẩn. Định nghĩa n [..]
|
<< acicular | acidosis >> |