Ý nghĩa của từ WDR là gì:
WDR nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ WDR. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa WDR mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

WDR


  (外地人)  Người ngoài, người ngoài cuộc
Nguồn: beedance07.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

WDR


 : Camera giám sát Wide Dynamic Range (WDR) là một loại Camera được sử dụng nơi có một phạm vi rất rộng các điều kiện ánh sáng xảy ra rất đa dạng. Ví dụ trong một văn phòng sáng lờ mờ với ánh sáng mặt trời trực tiếp thông qua cửa sổ. Một Camera bình thường sẽ thấy các văn phòng là tối hoàn toàn, trong khi nhìn thấy chỉ có một đốm sáng trắng nơi cửa [..]
Nguồn: camerabaoviet.com (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

WDR


 : Camera giám sát Wide Dynamic Range (WDR) là một loại Camera được sử dụng nơi có một phạm vi rất rộng các điều kiện ánh sáng xảy ra rất đa dạng. Ví dụ trong một văn phòng sáng lờ mờ với ánh sáng mặt [..]
Nguồn: viettelidc.com.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

WDR


(Wide
Nguồn: cameramienbac.com.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

WDR


còn làm cho hình ảnh đẹp hơn ngày cả quan sát hình ảnh tại vị trí có môi trường ánh sáng thấp.
Nguồn: cameramienbac.com.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

WDR


Camera giám sát
Nguồn: danhviet.com.vn (offline)





<< Võng du WS/WSN >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa