1 |
Ngời ngờiNgời còn là một từ địa phương (một người quen của tôi ở chợ Gạo, tiền Giang hay dùng) của từ toàn dân "người". "Ngời ngời" ở đây tức là "người người", "nhiều người", "ai cũng vậy".
|
2 |
Ngời ngờinhư ngời (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đẹp ngời ngời Đồng nghĩa: ngời ngợi
|
<< Ngời ngợi | Ngời >> |