1 |
nmdPhòng thủ tên lửa quốc gia (tiếng Anh: National Missile Defense - NMD) của Hoa Kỳ là các hệ thống liên hợp chiến lược của quân đội để bảo vệ đất nước, chống lại sự thâm nhập của các loại tên lửa đạn đ [..]
|
2 |
nmdTừ này khác quen thuộc đối với các tín đồ chơi giày cũng như fan của Adidas. Khi hãng cho ra đôi nmd Adidas với nhiều mẫu mã đa dạng không khỏi khiến nhiều người muốn sở hữu vì giá cả khá nhỉnh so với một số đôi như Yeezy. Trong đó, "nmd" nghĩa là "nomad", chỉ người du mục hay di chuyển. Adidas đưa ra ý tưởng cho đôi giầy dành cho người đi lại nhiều nhưng vẫn rất thoải mái.
|
3 |
nmdLà từ viết tắt của từ Nomad, nghĩa là người du mục (người hay đi, di chuyển để kiếm sống) "NMD" xuất hiện trong một loại hay mẫu giày của hãng Adidas. Nó thu hút khách hàng không những qua ý tưởng mà còn qua thiết kế và chất liệu.
|
<< vnpt có | hhhh >> |