1 |
Ẩn sĩ(Từ cũ) người trí thức thời phong kiến lánh đời, ở ẩn, không ra làm quan. Đồng nghĩa: cư sĩ, dật sĩ
|
2 |
Ẩn sĩisi (nam), tāpasa (nam)
|
3 |
Ẩn sĩẨn sĩ hay ẩn giả là thuật ngữ chỉ chung về những người đang sống ẩn dật, tách rời khỏi thế sự nhân gian và thường sống ở những vùng hoang vắng, hẻo lánh, trong rừng sâu hay sa mạc hoặc hang đá, núi ca [..]
|
<< Ẩn nấp | Ẩn số >> |