1 |
Địa phươngĐịa phương là từ được sử dụng chung. Địa phương cũng là nơi sinh ta ra, cũng là nơi chôn nhau cắt rốn của ta. Cũng là nơi ta được sinh ra, sống và lớn lên. Khi ta ở nơi đó (vùng đó) đi wa nơi khác (vùng khác) là ta đã rời khỏi địa phương ta sống. Ví dụ: Ta đang sống ở ấp này đi wa ấp khác là ta đã rời khỏi địa phương của ta. Cũng như thế , xã, huyện, tĩnh hay trung ương cũng vậy.... ......
|
2 |
Địa phương Khu vực, trong quan hệ với những vùng, khu vực khác trong nước. | : ''Giao lưu hàng hóa giữa các '''địa phương''' trong nước.'' | Vùng, khu vực, trong quan hệ với trung ương, với cả nước. | : ''Cán [..]
|
3 |
Địa phươngCục bộ, cục sở
|
4 |
Địa phươngvùng, khu vực trong quan hệ với những vùng, khu vực khác trong nước hoặc trong quan hệ với trung ương, với cả nước cách phát âm địa phương về công t&aacu [..]
|
5 |
Địa phươngLà lớp từ chỉ dùng trong 1 địa phương , miền nhất định
|
<< Lân cận | Mở >> |