Ý nghĩa của từ ứ là gì:
ứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ứ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down


Đọng lại nhiều. | : ''Nước mưa '''ứ''' trong rãnh.'' | : ''Hàng '''ứ''' trong kho.'' | Tht Từ tỏ ý không bằng lòng. | : ''Mai anh về quê thay em nhé!.'' | : ''- '''ứ''', mai anh bận việc rồi.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down


1 đgt Đọng lại nhiều: Nước mưa ứ trong rãnh; Hàng ứ trong kho. 2 tht Từ tỏ ý không bằng lòng: Mai anh về quê thay em nhé! - ứ, mai anh bận việc rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down


dồn từ nhiều nơi lại một chỗ, không lưu thông được cống tắc, nước ứ lại hàng hoá ứ trong kho Đồng nghĩa: đọng, ứ đọng (Khẩu ngữ) nhiều, đầy đến mức không còn c&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down


1 đgt Đọng lại nhiều: Nước mưa ứ trong rãnh; Hàng ứ trong kho.2 tht Từ tỏ ý không bằng lòng: Mai anh về quê thay em nhé!. ứ, mai anh bận việc rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứ". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com





<< bổ ích bổng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa