Ý nghĩa của từ ổi là gì:
ổi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ổi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ổi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ổi


dt (thực) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt: Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là ổi đào, có thứ gọi ổi mỡ gà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ổi


Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt. | : ''Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là '''ổi''' đào, có thứ gọi '''ổi''' mỡ gà.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ổi


Ổi ta (danh pháp khoa học: Psidium guajava) là loài cây ăn quả thường xanh lâu năm, thuộc họ Đào kim nương, có nguồn gốc từ Brasil.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ổi


dt (thực) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt: Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là ổi đào, có thứ gọi ổi mỡ gà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ổi" [..]
Nguồn: vdict.com





<< đẳng thức bay hơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa