Ý nghĩa của từ ế là gì:
ế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ế mình

1

14 Thumbs up   6 Thumbs down

ế


1. chỉ tình trạng không có người yêu, không có vợ/chồng trong một thời gian lâu dài

2. chỉ việc một người không lập được gia đình dù tuổi đã nhiều

3. chỉ việc hàng hóa không bán được, không có khách mua. nhà hàng không có khách đến ăn...
hansnam - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

ế


t. 1. Nói hàng hóa không chạy, ít người mua. 2. Không ai chuộng đến: ế vợ, ế chồng. ẩM Nh. ế: Hàng hóa ế ẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

ế


  • đổi Độc thân
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    4

    7 Thumbs up   8 Thumbs down

    ế


    Nói hàng hóa không chạy, ít người mua. | Không ai chuộng đến. | : '''''Ế''' vợ, '''ế''' chồng.''
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    5

    7 Thumbs up   8 Thumbs down

    ế


    t. 1. Nói hàng hóa không chạy, ít người mua. 2. Không ai chuộng đến: ế vợ, ế chồng.ẩM Nh. ế: Hàng hóa ế ẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ế": . a à [..]
    Nguồn: vdict.com

    6

    4 Thumbs up   8 Thumbs down

    ế


    (hàng hoá) bị đọng lại do không có hoặc chỉ ít người mua, ít người yêu cầu ế hàng nhà hàng ế khách Trái nghĩa: ăn kh&a [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn





    << ẽo ợt ếch >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa