Ý nghĩa của từ ít là gì:
ít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ít mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ít


Ít có thể là tên một loại bánh ở Huế, được làm từ bột lọc và tôm, được gói bên ngoài bởi lá chuối, ăn rất ngon với nước mắm cay. Ngoài bánh Ít, Huế còn nhiều món bánh độc đáo khác như bánh bột lọc, bánh nậm, bánh ướt...
Caominhhv - 00:00:00 UTC 22 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ít


Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường. | : '''''Ít''' người đến dự.'' | : ''Mật '''ít''' ruồi nhiều.'' | : ''Của '''ít''' lòng nhiều.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ít


tt. Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường: ít người đến dự mật ít ruồi nhiều của ít lòng nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ít". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ít": . át ắt [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ít


tt. Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường: ít người đến dự mật ít ruồi nhiều của ít lòng nhiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ít


có số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp chỉ còn một ít ít nói ít tiếp xúc với bên ngoài của ít lòng nhiều (tng) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ít


appa (tính từ), appaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< phản đối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa