1 |
yết Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết. Yết danh sách thí sinh. Yết bảng. | . Yết kiến. Vào triều yết vua.
|
2 |
yết1 đg. Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết. Yết danh sách thí sinh. Yết bảng.2 đg. (cũ). Yết kiến. Vào triều yết vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yết". Những [..]
|
3 |
yết1 đg. Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết. Yết danh sách thí sinh. Yết bảng. 2 đg. (cũ). Yết kiến. Vào triều yết vua.
|
4 |
yếtnêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết yết tên lên bảng yết danh sách cử tri
|
5 |
yếtYết (tiếng Trung: 羯; bính âm: Jié; Wade–Giles: Chieh; tiếng Hán Trung cổ: [ki̯at]:246), cũng gọi là Yết Hồ là một dân tộc ở phía bắc Trung Quốc thời cổ đại. Họ đã lập nên nước Hậu Triệu.
Theo Ngụy th [..]
|
<< yêu thuật | yểu điệu >> |