Ý nghĩa của từ year on year là gì:
year on year nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ year on year. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa year on year mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

year on year


Từ tiếng anh, có thể dùng như tính từ hoặc trạng từ:
- thường được viết tắt là "yoy"
- có nghĩa là "so năm này với năm kế tiếp"; sử dụng trong chuyên ngành tài chính - thương mại thì có nghĩa là "so với cùng kì năm trước"
Vd: Spending has increased year on year. (Tiêu dùng tăng so với cùng kì năm trước)
vananh - Ngày 04 tháng 8 năm 2013

2

12 Thumbs up   5 Thumbs down

year on year


- each year: dùng để so sánh trong thời gian đang nói so với cùng kì thời gian trước đó.
- viết tắt là yoy được dùng để tránh sự nhầm lẫn với sự thay đổi về giá trị trong một năm.
nghiemmailan - Ngày 23 tháng 7 năm 2013

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

year on year


1. Có thể sử dụng như tính từ
Dùng với số liệu hoặc giá cả, v.v... để so sánh giá trị tương đương với năm trước.
Ví dụ: Inflation in the 17-nation eurozone, increased to 1.6 percent year-on-year in June from 1.4 percent in May.
=> Tình trạng lạm phát ở 17 quốc gia Châu Âu đã tăng lên 1.6% vào tháng 6 so với cùng kì năm trước, tỉ lạm phát vào tháng 5 là 1.4%.
2. Có thể dùng như trạng từ:
ví dụ: gross margins fell year-on-year
Lợi nhuận giảm so với cùng kì năm ngoái
thanhthu - Ngày 24 tháng 7 năm 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

year on year


Xin quí vị đính chánh: YoY không phải là year on year. Mà là year-over-Year (có gạch nối). Đề nghị dịch là “ngày này năm ngoái” thay vì “mỗi năm”. “Ngày này năm ngoái” là 4 chữ “Khứ niên kim nhật” là 4 chữ đầu trong bài thơ của thi hào Thôi Hộ mà tôi được hoc lớp Đệ Ngũ (lớp 8) năm 1963, môn Việt Văn, cố giáo sư Trần Cảnh Hảo, trường Petrus Ký: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện dào hoa tương ánh hồng, Nhân diện bất tri hà xứ khứ, Đào hoa y cựu tiếu Đông phong.”.
Theo như Cambridge English Dictionary, year-over-year is used to compare financial results with those of same period in the previous year.
Và tôi thấy cách viết tắt YoY trong câu này: “Analysts expect Western Digital’s (WDC) revenue to rise 6.4% YoY (year-over-year) in fiscal 3Q18 to $5.0 billion.”
Michael Bach - Ngày 13 tháng 3 năm 2018

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

year on year


Cùng nghĩa với cụm từ year-over-year:
- Được sử dụng để so sánh kết quả tài chính với kết quả cùng kỳ năm trước
- Được sử dụng để nói về các tình huống trong đó một cái gì đó tiếp tục thay đổi hoặc phát triển hàng năm
la gi - Ngày 27 tháng 10 năm 2019





<< xa hội chủ hq có >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa