Ý nghĩa của từ yểm là gì:
yểm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ yểm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yểm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

yểm


chôn, dán hay giấu bùa chú để trấn, trừ ma quỷ, theo mê tín yểm bùa
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yểm


đgt Chôn lá bùa: Hồi đó, người thầy cúng đã yểm bùa, nói là để chống tà ma.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yểm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "yểm": . yểm yếm. Những từ có chứa "yểm" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

yểm


Chôn lá bùa. | : ''Hồi đó, người thầy cúng đã '''yểm''' bùa, nói là để chống tà ma.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

yểm


đgt Chôn lá bùa: Hồi đó, người thầy cúng đã yểm bùa, nói là để chống tà ma.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< yếu nhân á khẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa