Ý nghĩa của từ yếu đuối là gì:
yếu đuối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ yếu đuối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yếu đuối mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

yếu đuối


Ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu đuối. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

yếu đuối


t. Ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu đuối. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

yếu đuối


t. Ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu đuối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

yếu đuối


thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách thể chất yếu đuối tình cảm yếu đuối Trái nghĩa: mạnh mẽ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< yếm dãi yểm hộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa