Ý nghĩa của từ xuyến là gì:
xuyến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xuyến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuyến mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

xuyến


1. Danh từ
hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn
VD: vóc xuyến, áo xuyến
2. Danh từ
vòng trang sức bằng vàng, ngọc, phụ nữ đeo ở cổ tay
VD: xuyến vàng
ThuyNguyen - Ngày 10 tháng 8 năm 2013

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xuyến


Vòng trang sức bằng vàng (phụ nữ đeo ở cổ tay). | Hàng dệt bằng tơ, theo dạng vân điểm, sợi dọc sợi ngang đều nhỏ và săn. | : ''Áo '''xuyến'''.'' | Ấm chuyên. | : '''''Xuyến''' trà.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xuyến


1 dt. Vòng trang sức bằng vàng (phụ nữ đeo ở cổ tay). 2 dt. Hàng dệt bằng tơ, theo dạng vân điểm, sợi dọc sợi ngang đều nhỏ và săn: áo xuyến. 3 dt. ấm chuyên: xuyến trà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

xuyến


1 dt. Vòng trang sức bằng vàng (phụ nữ đeo ở cổ tay).2 dt. Hàng dệt bằng tơ, theo dạng vân điểm, sợi dọc sợi ngang đều nhỏ và săn: áo xuyến.3 dt. ấm chuyên: xuyến trà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

xuyến


hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn vóc xuyến áo xuyến Danh từ vòng trang sức bằng vàng, ngọc, phụ nữ đeo ở [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xung đột xuân phân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa