1 |
xqXQ là tên một loại tranh thêu nổi tiếng của Đà Lạt - Lâm Đồng do các nghệ nhân thêu bằng tay. XQ còn là một phương pháp phát hiện bệnh bằng hình ảnh. Ví dụ chụp xq có thể phát hiện thương tổn về xương, gãy xương hay rạn xương, hay trật khớp...
|
2 |
xqTừ "xq" ghi tắt của cụm từ "xung quanh". Nó được dùng để chỉ những thứ xuất hiện bên cạnh chủ thể nào đó trong phạm vi gần Ví dụ 1: Xung quanh tôi hiện nay toàn là rác. Ví dụ 2: Con chó đang nằm trong sân mà xung quanh rất bẩn.
|
<< từ pm | lg >> |