1 |
widget Các thành phần cơ bản để dùng điều khiển các cửa sổ trong các phần mềm có giao diện cửa sổ đồ họa như là các nút, các thanh tên, các mục đơn, các hộp văn bản, các hộp thông báo, ... [..]
|
2 |
widgetTrong lĩnh vực kinh tế, "widget" có nghĩa là bất kỳ một sản phẩm nào đó, do một công ty nào đó sản xuất.
Thuật ngữ widget được biết đến đầu tiên vào năm 1942, trong một vở hài kịch. Trong vở kịch này, [..]
|
3 |
widgetLà các chương trình động hoạt động trực tiếp trên màn hình chủ (Desktop). Chúng có thể thực hiện vô số các chức năng như cung cấp bản tin thời thiết mới nhất, hoặc cho phép chơi một bản nhạc nào đó từ bộ sưu tập nhạc cá nhân hoặc từ Internet.
|
4 |
widgetLà các chương trình động hoạt động trực tiếp trên màn hình chủ (Desktop). Chúng có thể thực hiện vô số các chức năngVí dụ: cung cấp cho bạn bản tin thời thiết mới nhất, hoặc cho phép bạn chơi một bản [..]
|
5 |
widgetLà các chÆ°Æ¡ng trình Äá»ng hoạt Äá»ng trá»±c tiếp trên mà n hình chủ (Desktop). Chúng có thá» thá»±c hiá»n vô sá» các chức nÄng [..]
|
<< televisie | applet >> |