1 |
weirdTính từ: kì cục Ví dụ 1: Tôi thấy những cử chỉ mà bạn làm lúc nãy thật là kì cục, trưởng thành lên nào. (I saw you manner was too weird, please be mature!) Ví dụ 2: Bạn có thấy tôi ăn mặc kì cục không? (Do you see I am too weird in this outfit?)
|
2 |
weird Số phận, số mệnh. | Số phận, (thuộc) số mệnh. | Siêu tự nhiên, phi thường. | Kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu. | : '''''weird''' hats'' — những cái mũ kỳ quặc [..]
|
3 |
weirdLà một loại tính từ dùng để miêu tả sự vật, sự việc, hiện tượng mang tính chất kì lạ. Hoặc dùng để miêu tả một loại cảm giác lạ lẫm của con người đối với một việc gì đó mà người đó chưa từng trải qua hay gặp phải.
|
<< weighty | weirdie >> |