1 |
vo1.Động từ +, làm cho vật mềm, dẻo tròn lại bằng cách đặt vào giữa hai lòng bàn tay mà xoa theo vòng tròn Ví dụ: vo thuốc tễ +, làm cho sạch gạo, đỗ, v.v. bằng cách cho vào rá và xát kĩ trong nước Ví dụ: vo gạo thổi cơm, vo đỗ +, (Khẩu ngữ) xắn (quần, áo) bằng cách cuộn tròn lên Ví dụ: quần vo quá gối
|
2 |
volàm cho vật mềm, dẻo tròn lại bằng cách đặt vào giữa hai lòng bàn tay mà xoa theo vòng tròn vo thuốc tễ làm cho sạch gạo, đỗ, v.v. [..]
|
<< uy | oe >> |