Ý nghĩa của từ uy nghi là gì:
uy nghi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ uy nghi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa uy nghi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

uy nghi


dt (H. nghi: hình thức bề ngoài) Bề ngoài oai vệ : Uy nghi sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (PhBChâu). tt Có vẻ nghiêm trang : Sẵn sàng tề chỉnh , bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy nghi


Bề ngoài oai vệ. | : '''''Uy nghi''' sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (Phan Bội Châu)'' | Có vẻ nghiêm trang. | : ''Sẵn sàng tề chỉnh.'' | : '', bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân ( [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy nghi


dt (H. nghi: hình thức bề ngoài) Bề ngoài oai vệ : Uy nghi sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (PhBChâu).tt Có vẻ nghiêm trang : Sẵn sàng tề chỉnh , bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân (K).. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy nghi


có dáng vẻ chững chạc, bề thế, gợi sự tôn kính ngôi đền uy nghi diện mạo uy nghi Đồng nghĩa: oai nghi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< uy lực uy quyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa