1 |
uke: '' Tuần lễ. | : '' Det er 52 '''uker''' i året. | : '' Han tjener 600 kroner i '''uke'''n.
|
2 |
uketrong môn võ aikido, người làm động tác tấn công trước để người kia sử dụng các đòn thế aikido quật ngã được gọi là uke. nói cách khác: người bị ngã là uke, người làm uke ngã được gọi là nage
|
3 |
ukeseme là chồng,thường là manly hơn uke tất nhiên,uke là vợ Những từ này thường được dùng trong các diễn đàn về Manga theo văn hoá Nhật bản và chỉ dùng trong quan hệ đồng giới, đây là vấn đề tế nhị mà xã hội nhiều người còn kỳ thị nên nhiều người sử dụng từ dạng tiếng lóng này
|
4 |
ukeNgôn ngữ dùng khi chat hoặc giao tiếp của giới trẻ Việt, thể hiện sự đồng ý đối với một cá nhân, sự vật hoặc hiện tượng nào đó. Có ý nghĩa tương tự như Vâng, đồng ý, ừ, dạ , ô kê, oki, ok.......
|
5 |
ukeuke là một từ tiếng Nhật có nghĩa là vợ; hay trong truyện tranh về gay của nhật bản, uke thường là nhân vật yếu đuối hay trẻ con hơn. Tên gọi uke có nghĩa cả về quan hệ tình cảm và tình dục
|
6 |
ukeTừ "uke" được biến thể từ các từ okay, ok, oke, oh, uhm với ý nghĩa tương tự Ví dụ 1: Uke, I know, I will do my homework right now. (Được, tôi biết, tôi sẽ làm bài tập ngay bây giờ) Ví dụ 2: Bring my book to the table, uke? (Mang cuốn sách của tôi đến bàn, được không?)
|
7 |
ukeKỷ thuật học học cách trở nên bình tĩnh trong thế bất lợi, các vị trí mất thăng bằng mà nage gây ra ( Aikido )
|
8 |
ukeNgười chịu đòn, người đóng vai trò tấn công, ngược với TORI, NAGE hay SHITE.
|
9 |
uke (Thụ): Người chịu đòn, ngược với SHITE, TORI NAGE.
|
<< bål | bær >> |