1 |
uiUi là một vần trong tiếng Việt, nó được ghép với các phụ âm đầu để tạp thành từ. Ví dụ: Tui, xui, mui, lúi húi... Ui còn là thán từ, sử dụng khi ta phát hiện điều gì đó mà mình không hài lòng lắm. Ví dụ: ui, cốc nước này nóng quá
|
2 |
uiUser Interface, giao diện người dùng. Cũng dùng để chỉ giao diện đồ họa người dùng. Vài ví dụ của UI trong game có thể kể ra là trình đơn, thanh máu và bản đồ nhỏ.
|
3 |
uiLà từ diễn tả cảm xúc hay trạng thái của một người trước sự việc trước mắt. Cụ thể là miêu tả sự ghê rợn hay sự đau đớn cho cả bản thân lẫn sự đồng cảm với người khác. Ví dụ: - Ui da, đau quá! - Ui, nhìn bạo lực quá không xem nữa đâu.
|
<< xyz | yrml >> |