haikhanh.com
|
1 |
waybillGiấy gửi hàng (Xem: Sea waybill).
|
2 |
weather permittingThời tiết thuận lợi (cho làm hàng) (Xem: Laytime).
|
3 |
warrntySự bảo đảm Thuật ngữ thường được dùng trong các hợp đồng bảo hiểm để chỉ một điều kiện phải được hoàn thành chính xác cho dù nó có mật thiết hay không đến một tai nạn rủi ro nào đó mà nếu người được b [..]
|
4 |
underwriter or insurerNgười bảo hiểm - Công ty bảo hiểm Là người đứng ra kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm, có quyền thu phí bảo hiểm đồng thời có trách nhiệm bồi thường tổn thất của các đối tuợng được bảo hiểm, tuỳ theo điều [..]
|
5 |
unloading or dischargingViệc dỡ hàng từ tàu lên bờ
|
6 |
warranted free from...Cho phép được miễn trách đối với... Thuật ngữ thường được sử dụng trong các văn kiện ngành bảo hiểm, có giá trị như một bảo lưu cho phép người bảo hiểm được giải miễn trách nhiệm đối với một sự việc h [..]
|
7 |
warehousingLưu kho việc gửi hàng vào kho (warehouse) (xem:Storage)
|
8 |
uncontainerable cargoHàng không xếp được vào container (do quá khổ)
|
9 |
ventilated containerTontainer thông gió (Xem: Ventilation).
|
10 |
utilisation allowanceTiền giảm cước sử dụng trọn container Khi chủ hàng có 1lô hàng lẻ, không đủ dung tích hoặc tải trọng của container nhưng vẫn chịu thiệt thuê trọn 1 container để chở, thì hãng tàu có thể ưu đãi giảm gi [..]
|