1 |
to be1. tồn tại, hiện diện. ví dụ Once upon a time there was a princess…nghĩa là ngày xửa ngày xưa có một nàng công chúa.. 2. ở tại, ở vị trí. ví dụ Mary's upstairs. nghĩa là Mary ở trên lầu. 3. xảy ra vào lúc, ở tại ví dụ The party is on Friday evening. có nghĩa là bữa tiệc diễn ra vào tối thứ sáu
|
<< name trong excel | uy >> |