1 |
tn cóTừ "tn" ghi tắt của cụm từ "tin nhắn". Đây là một danh từ chỉ những cuộc trò chuyện qua điện thoại di động trên các ứng dụng Ví dụ 1: Tin nhắn trên điện thoại của tôi rất nhiều Ví dụ 2: Nhắn tin qua Messenger rất tiện lợi
|
<< bi thiết | tu có >> |