1 |
tk ý1. Từ "tk" ghi tắt của cụm từ "tài khoản". Đây là một danh từ được dùng để chỉ nơi cất giữ tiền mặt thông qua ngân hàng và được bảo mật thông tin trong một chiếc thẻ cứng (thẻ ATM) 2. Từ "tk" ghi tắt của từ "thằng". Đây là dnah từ nhân xưng dùng để gọi những đứa con trai
|
<< kc có | không fix >> |