Ý nghĩa của từ thiên lý là gì:
thiên lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiên lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên lý mình

1

11 Thumbs up   7 Thumbs down

thiên lý


Thiên lý (danh pháp hai phần: Telosma cordata) là một loài thực vật dạng dây leo. Trong thiên nhiên, thiên lý mọc ở các cánh rừng thưa, nhiều cây bụi. Tuy nhiên, nó được gieo trồng ở nhiều nơi như Tru [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

6 Thumbs up   7 Thumbs down

thiên lý


Nghìn dặm. Đường thiên lý. Đường rất dài (cũ).Lẽ trời (cũ).Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên lý". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   10 Thumbs down

thiên lý


Nghìn dặm. | : ''Đường '''thiên lý'''.'' — Đường rất dài (cũ). | Lẽ trời (cũ). | Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   10 Thumbs down

thiên lý


Nghìn dặm. Đường thiên lý. Đường rất dài (cũ). Lẽ trời (cũ). Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nón tu lờ nón quai thao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa