Ý nghĩa của từ thất cơ là gì:
thất cơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thất cơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất cơ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cơ


Làm lỡ cơ mưu. | : '''''Thất cơ''' thua trận..'' | : '''''Thất cơ''' lỡ vận..'' | : ''Bơ vơ vì mất hết của cải.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cơ


Để lỡ cơ mưu, làm sai quân cơ, tức là bị mắc mưu địch. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất cơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất cơ": . thắt cổ thất chí thất cơ thất cơ thiết chế. N [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cơ


Để lỡ cơ mưu, làm sai quân cơ, tức là bị mắc mưu địch
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cơ


Làm lỡ cơ mưu: Thất cơ thua trận. Thất cơ lỡ vận. Bơ vơ vì mất hết của cải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cơ


(Từ cũ) sai lầm về mưu kế (nên phải thua đối phương) thất cơ nên bị thua trận
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mệnh đề mọi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa