1 |
thất cơ Làm lỡ cơ mưu. | : '''''Thất cơ''' thua trận..'' | : '''''Thất cơ''' lỡ vận..'' | : ''Bơ vơ vì mất hết của cải.''
|
2 |
thất cơĐể lỡ cơ mưu, làm sai quân cơ, tức là bị mắc mưu địch. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất cơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất cơ": . thắt cổ thất chí thất cơ thất cơ thiết chế. N [..]
|
3 |
thất cơĐể lỡ cơ mưu, làm sai quân cơ, tức là bị mắc mưu địch
|
4 |
thất cơLàm lỡ cơ mưu: Thất cơ thua trận. Thất cơ lỡ vận. Bơ vơ vì mất hết của cải.
|
5 |
thất cơ(Từ cũ) sai lầm về mưu kế (nên phải thua đối phương) thất cơ nên bị thua trận
|
<< mệnh đề | mọi >> |