Ý nghĩa của từ tằng tổ là gì:
tằng tổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tằng tổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tằng tổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tằng tổ


Cụ, người đẻ ra ông nội.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tằng tổ


Cụ, người đẻ ra ông nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tằng tổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tằng tổ": . tằng tịu tằng tổ Thăng Thọ thẳng tay thắng thế Thắng Thuỷ thong thả thõng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tằng tổ


Cụ, người đẻ ra ông nội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tằng tổ


(Trang trọng, Ít dùng) người sinh ra ông, bà (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hư không hưu trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa