Ý nghĩa của từ tản văn là gì:
tản văn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tản văn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tản văn mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tản văn


Văn xuôi (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

tản văn


Văn xuôi (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tản văn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tản văn": . tản văn Tản Viên Tân Vạn Tân Văn Tân Viên than vãn thiên vàn thiên văn Thiện Văn tho [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tản văn


(Từ cũ) văn xuôi. loại văn xuôi gồm các thể kí và các thể văn khác ngoài truyện, thơ và kịch, thường không theo một khuôn khổ n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

tản văn


Văn xuôi (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hớn hở hủy hoại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa