Ý nghĩa của từ sến là gì:
sến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ sến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sến mình

1

78 Thumbs up   26 Thumbs down

sến


Bắt nguồn từ từ gốc "Ma-ri Sến", ý là rất dài dòng, ủy mị, dạt dào cảm xúc một cách quá đáng, nhiều khi thành quê mùa.Quay ngược lại lịch sử khoảng từ 1958 cho tới những năm đầu thập niên 60, giới trẻ ở Sài Gòn đang được sống trong cảnh thái bình và thịnh vượng dưới sự quản lý xã hội của cố tổng thống Ngô Đình Diệm. Phong trào học hỏi the [..]
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

35 Thumbs up   11 Thumbs down

sến


la su lang mang
nhung - Ngày 28 tháng 1 năm 2014

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

sến


để ám chỉ .....xưa, cũ kĩ, không tân thời...(có tính cách miệt thị)
minhtran - Ngày 29 tháng 4 năm 2015

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sến


ủy mị,buồn,ướt át,vd nhạc vàng là nhạc sến
gà rừng - Ngày 03 tháng 11 năm 2014

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

sến


Sến mật, sến dưa, sến giũa, sến ngũ điểm, sến năm ngón, chên, có danh pháp hai phần là Madhuca pasquieri, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm. Cây sến phân bố ở Việt Nam và Trung Quốc. Đây là loài [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

7 Thumbs up   11 Thumbs down

sến


d. Loài cây to cùng họ với cây vú sữa, gỗ tốt, không mọt, dùng để làm nhà hoặc đóng đồ đạc.d. Loài cây lá mọc rất sát nhau, có ánh láng và thơm, gỗ có chất dầu, thường dùng để đóng thuyền.. Các kết qu [..]
Nguồn: vdict.com

7

5 Thumbs up   9 Thumbs down

sến


cây lấy gỗ mọc ở rừng, thân thẳng, lá dài, gỗ có lõi nâu đỏ, thớ mịn, nặng và bền, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

5 Thumbs up   9 Thumbs down

sến


sến là bình dân.là rẻ tiền
mất kết nối - Ngày 17 tháng 4 năm 2014

9

5 Thumbs up   11 Thumbs down

sến


d. Loài cây to cùng họ với cây vú sữa, gỗ tốt, không mọt, dùng để làm nhà hoặc đóng đồ đạc. d. Loài cây lá mọc rất sát nhau, có ánh láng và thơm, gỗ có chất dầu, thường dùng để đóng thuyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

4 Thumbs up   10 Thumbs down

sến


Sến có thể là: Tên thông thường của một số loài cây lấy gỗ: Chủ yếu thuộc họ Hồng xiêm (Sapotaceae) với các chi hoặc loài sau: Chi Madhuca nói chung với các loài như Madhuca alpina - sến núi cao; Madh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

2 Thumbs up   10 Thumbs down

sến


Loài cây to cùng họ với cây vú sữa, gỗ tốt, không mọt, dùng để làm nhà hoặc đóng đồ đạc. | Loài cây lá mọc rất sát nhau, có ánh láng và thơm, gỗ có chất dầu, thường dùng để đóng thuyền. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sặt sếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa