1 |
swing Sự đua đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc. | Cái đu. | Chầu đu. | Sự (đi) nhún nhảy. | : ''to walk with a '''swing''''' — đi nhún nhảy | Quá trình hoạt động; sự tự do hành động. | : ''to give so [..]
|
2 |
swing[swiη]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ động tác hoặc hành động hoặc nhịp điệu nhún nhảythe golfer took a swing at the ball người chơi gôn bạt quả bóngthe swing of a pendulum , pointer , needle sự đu đưa [..]
|
3 |
swing| swing swing (swĭng) verb swung (swŭng), swinging, swings verb, intransitive 1. To move back and forth suspended or as if suspended from above. 2. To hit at something with a sw [..]
|
4 |
swing"Swing" là tên của một công ty giải trí tư nhân được thành lập năm 2018 và quản lý độc quyền nhóm nhạc Wannaone. Sau khi hết hợp đồng, hiện nay Swing đang quản lý nhóm nhạc mới là X1 cùng ca sĩ Kim Jaehwan. Công ty mẹ của Swing là CJ ent.
|
5 |
swingTrao đổi quyền ân ái tạm thời hay còn gọi là trò trao đổi vợ làm tình (tiếng Anh: Swinging và người tham gia được gọi là swinger) là việc trao đổi vợ chồng tạm thời để quan hệ tình dục, nó có thể xảy [..]
|
6 |
swing Phong cách chơi Jazz tinh tế nổi tiếng những năm 1930 với các tên tuổi nh: Count Basie, Duke Ellington, Jimmie Lunceford, Benny Goodman, Art Tatum, Roy Eldridge, Coleman Hawkins.
|
7 |
swingLà sự chuyển động của gậy trước, trong khi và sau khi gậy tiếp xúc với bóng.
|
8 |
swingCú xuynh gậy bao gồm các chuyển động trước, trong và sau khi gậy bạn tiếp xúc với bóng. Từ vị trí vào bóng, động tác lấy gậy ra khỏi nó, đưa lên cao gọi là backswing; đưa xuống vào lại gọi là downswing; rồi sau đó gậy tiếp bóng.
|
9 |
swingLà sự chuyển động của gậy trước, trong khi và sau khi gậy tiếp xúc với bóng.
|
<< sylve | sybaritisme >> |