1 |
set Từ tiếng Anh Trung cổ ''setten'', từ tiếng Anh cổ ''settan''. | Từ tiếng Anh Trung cổ ''sette'', từ tiếng Pháp cổ, từ tiếng Latinh Trung cổ ''secta'' ("tùy tùng"), từ tiếng Latinh ("bè phái"). | Từ [..]
|
2 |
set[set]|danh từ|ngoại động từ set|nội động từ|tính từ|Tất cảdanh từ bộa set of chair một bộ ghếa set of artificial teeth một bộ răng giảa carpentry set một bộ đồ mộc (toán học) tập hợpset of points tập [..]
|
3 |
set
|
4 |
setgiao dịch điện tử an toàn, được dùng trong thanh toán qua mạng.
|
5 |
setTrong thể hình gọi là hiệp, có nghĩa là 1 bài tập được thực hiện không nghỉ. Giữa các hiệp là các lần nghỉ, kiểu như 1 trận bóng đá có 2 hiệp ấy.
|
6 |
setMột phần của trận đấu, thắng khi một tay vợt thắng 6 hoặc 7 game và hai điểm nhiều hơn đối thủ.
|
7 |
setSet /set/ có nghĩa là: bộ, ván, những người giao du có sở địa vị giống nhau, giới (danh từ); để, đặt, bố trí (động từ) Ví dụ: I need to set alarm right now because tomorrow I'll get up early. (Tôi cần đặt báo thức ngay bởi vì ngày mai tôi sẽ dậy sớm)
|
<< dolic | dolichocôlon >> |