1 |
said Vải chéo. | Lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề). | : ''to say the lesson'' — đọc bài | : ''to say grace'' — cầu kinh | : ''to say no more'' — thôi [..]
|
2 |
saidĐộng từ (ở thì quá khứ): nói Ví dụ 1: Họ nói rằng chúng ta có thể rời khỏi đây vào ngày mai nếu thời tiết tốt hơn. (They said that we could leave here tomorrow if the weather was better.) Ví dụ 2: "Cô ấy đã ra ngoài rồi." - Jame nói. ("She went out." - said Jame.)
|
<< saiga | argyranthous >> |