Ý nghĩa của từ sửu là gì:
sửu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sửu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sửu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửu


Chi thứ hai trong mười hai chi. | : ''Giờ '''sửu'''.'' | : ''Tuổi '''sửu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửu


d. Chi thứ hai trong mười hai chi: Giờ sửu; Tuổi sửu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sửu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sửu": . sau sáu sâu sầu sấu sêếu sếu siêu siêu siu more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửu


d. Chi thứ hai trong mười hai chi: Giờ sửu; Tuổi sửu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửu


(thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong địa chi (lấy trâu làm tượng trưng; sau tí trước dần), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửu


Sửu là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ hai. Đứng trước nó là Tý, đứng sau nó là Dần. Tháng Sửu trong nông lịch là tháng chạp âm lịch (quen đọc là tháng mười hai) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sửa chữa sữa đậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa