Ý nghĩa của từ sáng tác là gì:
sáng tác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sáng tác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng tác mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

sáng tác


đgt. Tạo dựng nên tác phẩm văn học, nghệ thuật: sáng tác thơ, nhạc, kịch bản phim.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

sáng tác


viracayati (vi + rac + ya), racayati (rac + aya)
Nguồn: phathoc.net

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sáng tác


Tạo dựng nên tác phẩm văn học, nghệ thuật. | : '''''Sáng tác''' thơ, nhạc, kịch bản phim.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sáng tác


đgt. Tạo dựng nên tác phẩm văn học, nghệ thuật: sáng tác thơ, nhạc, kịch bản phim.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng tác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sáng tác": . sáng tác sung [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sáng tác


viết ra, làm ra===== tác phẩm văn học, nghệ thuật = sáng tác nhạc nhà sáng tác Danh từ tác phẩm văn học, nghệ thuật một sáng tác c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sáng tai sáng ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa