Ý nghĩa của từ rưỡi là gì:
rưỡi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rưỡi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rưỡi mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

rưỡi


tt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một đồng rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rưỡi". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

rưỡi


tt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một đồng rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

rưỡi


một nửa của đơn vị một nghìn rưỡi làm trong một tuần rưỡi giá điện tăng gần gấp rưỡi Đồng nghĩa: rưởi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

rưỡi


Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy. | : ''Một đồng '''rưỡi'''.'' | : ''Một tháng '''rưỡi'''.'' | : ''Một trăm '''rưỡi'''.'' | : ''Hàng dạo này tăng gấp '''rưỡi'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rướm rượu vang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa