Ý nghĩa của từ rương là gì:
rương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rương mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

rương


hòm gỗ để đựng đồ dùng rương đựng sách
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

rương


dt Hòm đựng đồ: Củi mục bà để trong rương, hễ ai hỏi đến: trầm hương của bà (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rương": . ra ràng rã họng rang [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

rương


dt Hòm đựng đồ: Củi mục bà để trong rương, hễ ai hỏi đến: trầm hương của bà (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rương


Hòm đựng đồ. | : ''Củi mục bà để trong '''rương''', hễ ai hỏi đến: trầm hương của bà. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rơi lệ rước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa