Ý nghĩa của từ rose là gì:
rose nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rose. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rose mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rose


Rose /rouz/ có nghĩa là: cây hoa hồng, hoa khôi (danh từ); màu hồng (tính từ); nhuộm hồng (động từ)
Ví dụ 1: In the flowers, roses are the most beautiful. (Trong các loài hoa, hoa hồng là đẹp nhất)
Ví dụ 2: Life is not all roses. (Cuộc sống không phải màu hồng đâu)
nghĩa là gì - Ngày 02 tháng 8 năm 2019

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rose


Hoa hồng, bông hồng, hoa tường vi. | : ''Hun pyntet bordet med ryde og hvite '''roser'''. | : '' Livet er ingen dans på '''roser'''. '' — Đời không phải chỉ là màu hồng. | : ''å ha røde '''roser''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rose


Rose có nghĩa tiếng Việt là hoa hồng, đây cũng là cái tên thường được đặt cho người con gái ở nước ngoài.
Rose Kennedy là mẹ của tổng thống Mỹ John F. Kennedy
lucyta - Ngày 08 tháng 8 năm 2013

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rose


hoa hồng
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)





<< ror rotte >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa