Ý nghĩa của từ rực là gì:
rực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rực mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rực


Bùng lên, sáng trưng. | : ''Lửa cháy '''rực'''.'' | : ''Đèn sáng '''rực'''.'' | Trướng lên làm cho khó chịu. | : ''No '''rực''' đến cổ..'' | : ''Béo '''rực''' mỡ..'' | : ''Béo quá cảm thấy khó chịu. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rực


ph. Bùng lên, sáng trưng: Lửa cháy rực; Đèn sáng rực.ph. Trướng lên làm cho khó chịu: No rực đến cổ. Béo rực mỡ. Béo quá cảm thấy khó chịu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rực". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rực


ph. Bùng lên, sáng trưng: Lửa cháy rực; Đèn sáng rực. ph. Trướng lên làm cho khó chịu: No rực đến cổ. Béo rực mỡ. Béo quá cảm thấy khó chịu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rực


ở trạng thái đang bừng lên, toả mạnh hơi nóng hoặc ánh sáng ra xung quanh nóng rực đôi mắt sáng rực bếp than cháy rực lên có m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mần răng mặc nhiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa