Ý nghĩa của từ qs là gì:
qs nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ qs. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa qs mình

1

9 Thumbs up   1 Thumbs down

qs


Có 2 loại QS đó là QS cho nhà thầu và QS cho một đơn vi tư vấn giám sát nhưng nói chung công việc chủ yếu của QS như sau :

1. Cập nhật thường xuyên các báo cáo giám sát của kỹ sư tư vấn hiện trường.
2. Tính toán, so sánh, đối chiếu khối lượng giữa báo cáo xác nhận khối lượng thực hiện tại hiện trường với khối lượng theo thiết kế và khối lượng theo báo cáo kết quả thí nghiệm (công tác tính toán này mang tích chất thường xuyên và liên tục trong quá trình thực hiện DA và là công tác chính của QS).
3. Phản ánh kịp thời kết quả tính toán cho người có thẩm quyền khi thấy có sự chênh lệch, khác biệt lớn về khối lượng thực tế và thiết kế (đối chiếu với kết quả tính toán theo thí nghiệm nếu đã có kết quả TN) để tìm ra nguyên nhân? Theo các chế độ báo cáo ngày, tuần, tháng hay kết thúc hạng mục công việc (quy định riêng đói với từng dự án).
4. Tập hợp các văn bản pháp lý có liên quan, điều kiện thanh toán và tổng hợp khối lượng, áp giá để tạm ứng, thanh toán cho nhà thầu theo quy định của dự án.
5. Có thể kiểm tra hiện trường đột xuất.
6. Làm các thủ tục về bù giá nếu có.
7. Tổng hợp khối lượng thực hiện, căn cứ vào các điều kiện chung, điều kiện riêng của dự án để làm cơ sở đệ trình chốt khối lượng hoàn công, quyết toán công trình.
Nhiệm vụ của QS là quản lý giá trị tiền bạc và các chi phí trong dự án xây dựng. Họ sẽ tìm kiếm giá trị chi phí nhỏ nhất trong khi vẫn đạt được những yêu cầu về tiêu chuẩn và chất lượng.
QS có thể làm việc cho chủ đầu tư hoặc nhà thầu xây dựng, có thể làm việc tại văn phòng hay trên công trường. Danh nghĩa công việc có thể liên quan tới hoặc tư vấn chi phí xây dựng hoặc quản lý thương mại.
nghiaprao - Ngày 06 tháng 11 năm 2013

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

qs


QS là viết tắt của Quantity surveyor- là kỹ sư định giá xây dung- có vai trò quản lý giá trị tiền bạc và các chi phí trong dự án xây dung nhưng vẫn phải tuân thủ những yêu cầu về tiêu chuẩn và chất lượng.
gracehuong - Ngày 20 tháng 8 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qs


QS ghi tắt của "Quantity Surveyor", nghĩa là kỹ sư làm về khối lượng phục vụ các giai đoạn chào thầu hay thanh toán. Công việc của kỹ sư QS toán là tính toán, kiểm tra các khối lượng vật liệu, nhân công cần thiết cho dự án. Bảng khối lượng do kỹ sư QS lập ra được chủ đầu tư và nhà thầu căn cứ để làm hồ sơ chào thầu
nghĩa là gì - Ngày 27 tháng 2 năm 2019

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

qs


hiểu ngắn gọn là sao lưu văn bản thui!!!
Nguyên - Ngày 15 tháng 10 năm 2013

5

1 Thumbs up   9 Thumbs down

qs


viết tắt của quân sự. chỉ những việc liên quan đến quân đội như quốc phòng, tuyển lính, chiến tranh....

VD: tình hình quân sự đầu năm 2013
học viện kĩ thuật quân sự
hansnam - Ngày 25 tháng 7 năm 2013





<< snsd sh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa