1 |
qaViết tắt của từ Quality Assurance, có nghĩa là Đảm bảo chất lượng. Đây là quy trình đánh giá xem một sản phẩm hoặc dịch vụ có đạt yêu cầu đề ra trước khi sản xuất hay không.
|
2 |
qaQA là viết tắt của cụm từ Quality Assurance có nghĩa là Đảm bảo chất lượng QA là bộ phận chịu trách nhiệm trong việc kiểm tra chất lượng của sản phẩm; cần kiểm tra những công đoạn quy trình nào hay dùng phương pháp, tiêu chuẩn, dụng cụ nào để kiểm tra sản phẩm....để kết luận việc đạt chất lượng của sản phẩm
|
3 |
qa- Quality Assurance: Giám định, đảm bảo chất lượng, là bộ phận chỉ huy và chịu toàn bộ trách nhiệm về tiêu chuẩn, quy trình kiểm tra để đảm bảo chất lượng. Một người làm QA làm các công việc như: - Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng hàng năm của công ty. - Tham gia các hoạt động cải tiến sản xuất. - Phối hợp với bên sản xuất khi có khách hàng đánh giá công ty - Lưu hồ sơ và các chứng nhận năng lực theo quy trình và quy định ( ví dụ: các báo cáo hồ sơ hoàn thành dự án) - Đánh giá nhà cung cấp, thầu phụ thực hiện các công việc tại của công ty ( nếu có) - Thực hiện việc huấn luyện cho các bộ phận liên quan về việc áp dụng hệ thống, tiêu chuẩn và quy trình cũng như những thay đổi của hệ thống và quy trình cho phù hợp với yêu cầu thực tế.
|
4 |
qaBảo đảm chất lượng (Quality Assurance)
|
5 |
qaBảo đảm chất lượng (Quality Assurance) 10/2007/TT-BTNMT
|
6 |
qaquality assurance
|
7 |
qaHết hiệu lực Bảo đảm chất lượng (Quality Assurance) 10/2007/TT-BTNMT
|
8 |
qaTừ "qa" ghi đầy đủ là "qua". Nó là một động từ dùng để chỉ việc di chuyển từ nơi này sang nơi khác. Từ ghi tắt đó hiện nay ít người sử dụng trên mạng xã hội. Ví dụ: Tối nay em có qa nhà anh không?
|
<< in term of | xh >> |