1 |
point Mũi nhọn (giùi... ) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao). | Dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ. | Mũi đất. | Đội mũi nhọn. | Mỏm nhọn. | : ''the '''point''' of the jaw; t [..]
|
2 |
point[pɔint]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ đầu nhọn hoặc tù của cái gì; đầu; mũithe point of a pin /knife /pencil mũi ghim/dao/bút chìthe stake had been sharpened to a vicious-looking poi [..]
|
3 |
point| point point (point) noun Abbr. pt. 1. A sharp or tapered end: the point of a knife; the point of the antenna. 2. An object having a sharp or tapered end: a stone projectile point. 3. A tape [..]
|
4 |
pointMột đơn vị đo tương đương với .01383 inch.
|
5 |
pointĐiểm
|
6 |
pointĐộng từ: chỉ Ví dụ: Khi nhìn thấy những người trong cộng đồng LGBT, nhiều người châu Á sẽ chỉ trỏ và thì thầm một cách kì thị. (When seeing people in LGBT community, many Asian will point to and whisper discriminely.) Danh từ: điểm, ý Ví dụ: Tôi đã hiểu ý bạn rồi. (I got your point).
|
7 |
pointKhi một tay vợt phạm một lỗi hoặc đánh bóng hỏng một điểm (point) sẽ tính và tay vợt đối diện giành được điểm này.
|
<< poinçonneur | pointage >> |