Ý nghĩa của từ phiền nhiễu là gì:
phiền nhiễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phiền nhiễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiền nhiễu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền nhiễu


Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền nhiễu


đg. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền nhiễu


quấy rầy, hết cái này đến cái khác, làm cho rất khó chịu cố tình gây phiền nhiễu Đồng nghĩa: quấy quả
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phiền nhiễu


đg. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiền nhiễu". Những từ có chứa "phiền [..]
Nguồn: vdict.com





<< phiếm phoi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa