1 |
phiền nhiễu Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.
|
2 |
phiền nhiễuđg. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.
|
3 |
phiền nhiễuquấy rầy, hết cái này đến cái khác, làm cho rất khó chịu cố tình gây phiền nhiễu Đồng nghĩa: quấy quả
|
4 |
phiền nhiễuđg. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiền nhiễu". Những từ có chứa "phiền [..]
|
<< phiếm | phoi >> |