1 |
phao Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước. | : ''Đi tắm biển phải đem '''phao''' đi.'' | Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi. | : ''Thấy '''phao''' ch [..]
|
2 |
phao1 dt 1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước: Đi tắm biển phải đem phao đi. 2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi: Thấy phao chìm, giật cần câu lê [..]
|
3 |
phao1 dt 1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước: Đi tắm biển phải đem phao đi. 2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi: Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con cá rơi tõm xuống nước. 2 dt Lượng dầu đựng trong một bầu đèn Đến cả phao dầu cũng bi ăn bớt ăn xén (Ng-hồng). 3 dt Danh từ mới chỉ tài liệu thí [..]
|
4 |
phaovật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi phao bơi phao cứu hộ (Khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi là [..]
|
5 |
phaouḷumpa (nam)
|
<< phang | phe phái >> |