Ý nghĩa của từ phao là gì:
phao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phao


Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước. | : ''Đi tắm biển phải đem '''phao''' đi.'' | Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi. | : ''Thấy '''phao''' ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phao


1 dt 1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước: Đi tắm biển phải đem phao đi. 2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi: Thấy phao chìm, giật cần câu lê [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phao


1 dt 1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước: Đi tắm biển phải đem phao đi. 2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi: Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con cá rơi tõm xuống nước. 2 dt Lượng dầu đựng trong một bầu đèn Đến cả phao dầu cũng bi ăn bớt ăn xén (Ng-hồng). 3 dt Danh từ mới chỉ tài liệu thí [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phao


vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi phao bơi phao cứu hộ (Khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi là [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phao


uḷumpa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< phang phe phái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa