Ý nghĩa của từ phất phơ là gì:
phất phơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phất phơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phất phơ mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

phất phơ


Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. | Hời hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ. | Láy. | : ''Phất pha '''phất phơ'''. ()'' | chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà á [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

phất phơ


1 đg. (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ.2 t. 1 Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. 2 Hời hợt, không nghiêm [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

phất phơ


(vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió mái tóc phất phơ "Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?&quo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

phất phơ


1 đg. (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ. 2 t. 1 Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. 2 Hời hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ. // Láy: phất pha phất phơ (ý nhấn mạnh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lạch bạch phản xạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa