Ý nghĩa của từ phượu là gì:
phượu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phượu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phượu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phượu


Bịa đặt, lếu láo. | : ''Nói '''phượu'''.'' | : ''Tán '''phượu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phượu


ph. Bịa đặt, lếu láo: Nói phượu; Tán phượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phượu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phượu": . phẫu phễu phi hậu phi vụ phiếu phịu phu phu phụ phù phù hiệ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phượu


ph. Bịa đặt, lếu láo: Nói phượu; Tán phượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhân tiện nhây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa