Ý nghĩa của từ phũ là gì:
phũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phũ mình

1

17 Thumbs up   5 Thumbs down

phũ


(lời nói, hành động) lạnh lùng, thô bạo đến mức tàn nhẫn đánh phũ tay phũ mồm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   10 Thumbs down

phũ


t. (Lời nói, hành động) thô bạo đến mức tàn nhẫn. Mắng rất phũ. Nói phũ. Đánh phũ tay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

13 Thumbs up   13 Thumbs down

phũ


t. (Lời nói, hành động) thô bạo đến mức tàn nhẫn. Mắng rất phũ. Nói phũ. Đánh phũ tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phũ": . pha phà phá phai phả [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   11 Thumbs down

phũ


Thô bạo đến mức tàn nhẫn. Mắng rất phũ. Nói phũ. Đánh phũ tay.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phát minh phường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa